DANH SÁCH THÍ SINH ĐĂNG KÝ THAM GIA HỘI THI VĂN NGHỆ QUẦN CHÚNG, CHỦ ĐỀ “TIẾNG HÁT TỪ NGÔI NHÀ CỦA PHÁI ĐẸP” NĂM 2020 VÒNG SƠ TUYỂN Ngày 08/10/2020 (Thứ năm)
Thời gian vòng sơ tuyển: 17g30, ngày 08/10/2020
Địa điểm: Hội trường – Nhà Văn hóa Phụ nữ Thành phố Hồ Chí Minh – Cơ sở 2
Số 02 Nguyễn Đổng Chi, Phường Tân Phú, Quận 7, TP. HCM
STT | SBD | HỌ TÊN | NĂM SINH | TÊN BÀI HÁT/ TÁC GIẢ | ĐĨA | ĐỆM | |||
I | ĐƠN CA BẢNG A (TỪ 18 ĐẾN 40 TUỔI) | ||||||||
1 | 128 | HỒ THỊ KIM TUYẾN | 1988 | Chiều lên Bản Thượng S/t: Lê Dinh |
x | ||||
2 | 129 | VÕ THỊ BẠCH PHƯỢNG | 1980 | Em đi qua cầu cây S/t: Lê Quang Lộc |
x | ||||
3 | 130 | NGÂN THỊ NGỌC | 1983 | Bài ca thống nhất S/t: Võ Văn Di |
x | ||||
4 | 131 | NGUYỄN DUY ÁI | 1984 | Nơi ấy là Trường Sa S/t: Xuân Nghĩa |
x | ||||
5 | 132 | VÕ PHƯỚC TƯỜNG | 1986 | Bóng dáng mẹ hiền S/t: Hàn Châu |
x | ||||
6 | 133 | HUỲNH THỊ MINH CHÂU | 1989 | Đêm Gành Hào nghe điệu hoài lang S/t: Vũ Đức Sao Biển |
x | ||||
7 | 134 | TRẦN PHAN PHƯƠNG THÙY | 1989 | Màu hoa đỏ S/t: Thuận Yến |
x | ||||
8 | 135 | PHAN VĂN DÀNG | 1994 | Lời người ra đi S/t: Trần Hoàn |
x | ||||
9 | 136 | TRẦN XUÂN NGỌC | 1999 | Bà tôi S/t: Nguyễn Vĩnh Tiến |
x | ||||
10 | 137 | NGUYỄN THỊ NGỌC HIỀN | 1984 | Mẹ yêu ơi
S/t: Nguyển Đức |
x | ||||
11 | 138 | NGUYỄN HUỲNH MINH TÂM | 1987 | Chảy đi sông ơi S/t: Phó Đức Phương |
x | ||||
12 | 139 | NGUYỄN LÊ ANH TUẤN | 1995 | Hướng về Hà Nội S/t: Hoàng Dương |
x | ||||
13 | 140 | TRẦN KHOA TÂN | 1996 | Xinh tươi Việt Nam S/t: Nguyễn Hồng Thuận |
x | ||||
14 | 141 | NGUYỄN THỊ THU THỦY | 2000 | Con yêu Mẹ S/t: Liêu Hưng |
x | ||||
15 | 142 | ĐINH THỊ HỒNG THẮM | 1983 | Lời Mẹ hát Dân ca Nghệ Tĩnh |
x | ||||
16 | 143 | LÊ VĂN LỘC | 1995 | Tiếng hát từ thành phố mang tên Người S/t: Cao Việt Bách |
X | ||||
17 | 144 | HỒ THỊ HUỲNH NHƯ | 1997 | Ngợi ca quê hương em S/t: Thanh Sơn |
x | ||||
18 | 145 | DANH GOLD STAR | 1996 | Ca dao mẹ S/t: Trịnh Công Sơn |
x | ||||
19 | 146 | HỒ KIỀU THU | 1980 | Quê hương S/t: Đỗ Trung Quân – Vũ Hoàng |
x | ||||
20 | 147 | NGUYỄN THỊ NGỌC SƯƠNG | 1981 | Ca dao mẹ
S/t: Trịnh Công Sơn |
x | ||||
II | ĐƠN CA BẢNG B (TỪ 41 TUỔI TRỞ LÊN) | ||||||||
1 | 148 | NGÔ DUY HIẾU | 1971 | Phụ nữ 8 chữ vàng son S/t: Xquang |
x | ||||
2 | 149 | PHẠM BẠCH TRÚC | 1977 | Ngoại tôi S/t: thơ Phạm Bạch Trúc Nhạc Phạm Hoàng Long |
x | ||||
3 | 150 | NGUYỄN THỊ MINH HƯƠNG | 1967 | Hai quê
S/t: Đinh Miên Vũ |
x | ||||
4 | 151 | PHAN THỊ MỸ LỆ | 1962 | Lệ đá S/t: Trần Trịnh – Hà Huyền Chi |
x | ||||
5 | 152 | TRẦN MỸ PHƯƠNG | 1965 | Ta đã thấy gì trong đêm nay S/t: Trịnh Công Sơn |
x | ||||
6 | 153 | TRẦN THỊ NĂM | 1962 | Huế – Tình yêu của tôi S/t: Trương Tuyết Mai Đỗ Thị Thanh Bình |
x | ||||
7 | 154 | TRẦN TỐNG BA | 1943 | Trường Sơn Đông – Trường Sơn Tây S/t: Hoàng Hiệp |
x | ||||
8 | 155 | TRẦN THỊ THU TỊNH | 1957 | Một đời người một rừng cây S/t: Trần Long Ẩn |
x | ||||
9 | 156 | NGUYỄN TẤN LINH | 1976 | Huế thương S/t: An Thuyên |
x | ||||
10 | 157 | NGUYỄN THANH LỘC | 1975 | Tàu anh qua núi S/t: Phan Lạc Hoa |
x | ||||
11 | 158 | HUỲNH NGỌC DIỄM | 1978 | Mây chiều S/t: Nguyễn Nhất Huy |
x | ||||
12 | 159 | NGUYỄN THỊ THANH THÁI VÂN | 1967 | Mẹ S/t: Phan Long |
x | ||||
13 | 160 | NGUYỄN THỊ MỸ LÀNH | 1968 | Câu hò bên bờ Hiền Lương S/t: Hoàng Hiệp & Đăng Giao |
x | ||||
14 | 161 | NGUYỄN THỊ THƯỜNG | 1967 | Hành trình trên đất Phù Sa S/t: Thanh Sơn |
x | ||||
15 | 162 | NGUYỄN THỊ MAI | 1964 | Huyền thoại Mẹ S/t: Trịnh Công Sơn |
x | ||||
16 | 163 | LƯU PHONG VIỆT | 1956 | Trên mảnh đất tình người S/t: Trần Long Ẩn |
x | ||||
17 | 164 | LÂM THỦY TỐ LAN | 1977 | Anh ở đầu sông em cuối sông S/t: Phan Huỳnh Điểu |
x | ||||
18 | 165 | PHẠM THỊ LAN HƯƠNG | 1961 | Huyền thoại Mẹ S/t: Trịnh Công Sơn |
x | ||||
19 | 166 | NGUYỄN THỊ HẠ LOAN | 1975 | Giữa Mạc Tư Khoa nghe câu hò Nghệ Tĩnh S/t: Trần Hoàn |
x | ||||
20 | 167 | NGÔ THỊ HUỆ | 1968 | Bài ca không quên S/t: Phạm Minh Tuấn |
x | ||||
21 | 168 | NGUYỄN THU TÂM | 1964 | Tiếng hát trên đường quê hương S/t: Lê Anh Chiến |
x | ||||
22 | 169 | LÊ THỊ KIM HÀ | 1960 | Hồ trên núi
S/t: Phó Đức Phương |
|||||
III | SONG CA – TAM CA | ||||||||
1 | 170 | THANH UYỂN NGỌC PHÚC BẢO LONG |
Hồ trên núi S/t: Phó Đức Phương |
x | |||||
2 | 171 | HUỲNH THỊ MINH CHÂU VÕ PHƯỚC TƯỜNG |
Ngợi ca quê hương em S/t: Thanh Sơn |
x | |||||
3 | 172 | NGÂN THỊ NGỌC
NGUYỄN DUY ÁI |
Đất nước tình yêu
S/t: Lệ Giang |
x | |||||
4 | 173 | NGUYỄN THANH LỘC PHAN VĂN DÀNG NGUYỄN TẤN LINH |
Dân ca 3 miền S/t: Thanh Sơn |
x | |||||
5 | 174 | PHẠM NGỌC NY PHẠM QUỲNH NHƯ |
Dấu chân Người lội suối chiều mưa S/t: nhạc Vũ Văn Viết thơ Nguyễn Thị Việt Hương |
x | |||||
6 | 175 | NGUYỄN LÊ ANH TUẤN
LÊ NHẬT HUẤN NGUYỄN EM |
Đảng cho ta sáng mắt sáng lòng
S/t: Phạm Tuyên |
x | |||||
IV | TỐP CA | ||||||||
1 | 176 | TỐP CA LADO | Thương ca tiếng Việt – Thư pháp S/t: Đức Trí, Nguyễn Duy Hùng |
x | |||||
2 | 177 | TỐP CA THIỆN NGUYỆN THIÊN PHÚC | Trường Sa, Hoàng Sa thiêng liêng Tổ quốc S/t: Nguyễn Minh Châu |
x | |||||
3 | 178 | CLB VĂN NGHỆ TTVH Q.BÌNH THẠNH | Cờ bay chiếu sáng Việt Nam S/t: Đình Trọng |
x | |||||
4 | 179 | TỐP CA ĐẠI HỌC VĂN HÓA | Dạ cổ hoài lang S/t: Cao Văn Lầu |
x |